AVEC
NÀO cùng tìm hiểu giới từ AVEC
I diễn tả cái bổ sung
attends, j'irai avec toi - chờ đó tôi sẽ đến với bạn
je suis d'accord avec vous -- tôi đồng ý với ông
II) avec gắn liền với nguyên nhân gây ra
Avec l'inflation, tout le monde parle des prix - với sự lạm phát thì tất cả mọi người đều nói về giá cả
III) avec sự thêm vào
et avec cela , madame ? với điều đó có phải không bà
IV) giới từ avec + danh từ được xem như trạng từ
avec joice, avec colère với niềm vui , với sự giận dữ
Sunday, July 28, 2013
Subscribe to:
Post Comments (Atom)
1 comment:
Blog khá hay nhưng không thấy phát triển, bạn có thể để lại cho mình không?
Post a Comment